| [làm gương] |
| | to be an example to somebody; to set an example for somebody |
| | Nêu ai ra làm gương |
| To quote somebody as an example |
| | Phạt ai để làm gương |
| To make an example of somebody |
| | Ta phạt mi để làm gương cho kẻ khác |
| I punish you as an example/a warning to others |
| | Nhớ lấy đó mà làm gương! |
| Let that be a warning/an example to you! |